🔍
Search:
OI NỒNG
🌟
OI NỒNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
조금 답답할 정도로 더운 느낌이 있다.
1
OI NỒNG, NÓNG NỰC, NỰC NỘI, OI BỨC:
Có cảm giác nóng đến mức hơi khó chịu.
-
Tính từ
-
1
약간 답답할 정도로 훈훈하게 덥다.
1
NGỒN NGỘT, NỒNG NỒNG, OI NỒNG:
Nóng một cách ấm ấm đến độ thấy hơi khó chịu.
-
2
마음을 부드럽게 해 주는 따뜻한 기운이 있다.
2
THÂN THIỆN, ĐẦM ẤM:
Có không khí ấm áp làm xoa dịu tâm trạng.
-
Tính từ
-
1
입안이 깨끗하거나 상쾌하지 못하다.
1
NHỚP NHỚP, DINH DÍNH:
Trong miệng không sạch hoặc không sảng khoái.
-
2
눈이 흐릿하고 깨끗하지 못하다.
2
KÈM NHÈM:
Mắt mờ và không được sạch sẽ.
-
3
음식의 맛이 개운하지 못하다.
3
ĐẬM ĐÀ, ĐẦM ĐẬM:
Vị của thức ăn không thanh mát.
-
4
까다롭지 않고 소탈하다.
4
CỞI MỞ, DỄ CHỊU:
Mộc mạc và không khó tính.
-
5
날씨가 기분이 좋지 않을 정도로 무덥다.
5
OI NỒNG, NÓNG NỰC:
Thời tiết oi nóng đến mức tâm trạng không dễ chịu.